🔍
Search:
THÈM THUỒNG
🌟
THÈM THUỒNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
마음이 몹시 끌리도록 보기에 좋은 데가 있다.
1
HẤP DẪN, THÈM THUỒNG:
Trông có phần tốt đến mức rất thu hút tâm trạng.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
다른 사람의 일이나 물건이 좋아 보여 자기도 그런 일을 이루거나 물건을 갖기를 바라는 마음이 있다.
1
GHEN TỊ, GANH TỊ, THÈM MUỐN, THÈM THUỒNG:
Công việc hay đồ vật của người khác trông có vẻ tốt nên mình cũng sinh lòng mong làm được việc như vậy hoặc có được đồ vật như vậy.
-
Động từ
-
1
액체를 힘들게 조금씩 삼키는 소리가 나다.
1
ẦNG ẬC, ỪNG ỰC:
Âm thanh phát ra do nuốt từng chút chất lỏng một cách khó nhọc.
-
3
매우 먹고 싶거나 갖고 싶어 입맛을 다시거나 안달하다.
3
THÒM THÈM, THÈM THUỒNG:
Gấp gáp hay chép môi do quá muốn ăn hay muốn có được.
-
4
곧 죽을 것처럼 숨이 끊어졌다 이어졌다 하는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
4
HỔN HỂN:
Tiếng phát ra do thở đứt quãng như sắp chết. Hoặc tạo ra âm thanh như vậy.
-
Động từ
-
1
액체를 힘들게 조금씩 삼키는 소리가 계속 나다.
1
ẦNG ẬC, ỪNG ỰC:
Âm thanh liên tục phát ra khi nuốt chất lỏng từng chút một cách khó nhọc.
-
3
매우 먹고 싶거나 갖고 싶어 계속 입맛을 다시거나 안달하다.
3
THÒM THÈM, THÈM THUỒNG:
Gấp gáp hay chép môi do quá muốn ăn hay muốn có được thứ gì đó.
-
4
곧 죽을 것처럼 숨이 끊어졌다 이어졌다 하는 소리가 계속 나다. 또는 그런 소리를 내다.
4
HỔN HỂN:
Tiếng phát ra do thở đứt quãng như sắp chết. Hoặc tạo ra âm thanh như vậy.
-
Động từ
-
1
액체를 힘들게 조금씩 삼키는 소리가 계속 나다.
1
ẦNG ẬC, ỪNG ỰC:
Âm thanh phát ra liên tục khi nuốt chất lỏng khó nhọc từng chút qua cổ họng.
-
3
매우 먹고 싶거나 갖고 싶어 계속 입맛을 다시거나 안달하다.
3
THÒM THÈM, THÈM THUỒNG:
Gấp gáp hay chép môi do quá muốn ăn hay muốn có được.
-
4
곧 죽을 것처럼 숨이 끊어졌다 이어졌다 하는 소리가 계속 나다. 또는 그런 소리를 내다.
4
HỔN HỂN:
Tiếng thở đứt quãng liên tục như sắp chết. Hoặc phát ra âm thanh như vậy.
-
Phó từ
-
1
액체를 힘들게 자꾸 조금씩 삼키는 소리. 또는 그 모양.
1
ẦNG ẬC, ỪNG ỰC:
Tiếng nuốt nước qua cổ họng. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
2
곧 죽을 것처럼 숨이 자꾸 끊어졌다 이어졌다 하는 소리. 또는 그 모양.
2
HỒNG HỘC, HỔN HỂN:
Tiếng thở đứt quãng liên tục. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
4
매우 먹고 싶거나 갖고 싶어 조급해하거나 입맛을 다시는 모양.
4
THÈM THUỒNG, THÈM KHÁT:
Hình ảnh gấp gáp hay chép môi do quá muốn ăn hay muốn có được.
-
Động từ
-
1
액체를 힘들게 조금씩 삼키는 소리가 계속 나다.
1
NUỐT ỰC ỰC, NUỐT ẦNG ẬC:
Liên tục phát ra tiếng nuốt từng chút chất lỏng vào một cách khó nhọc.
-
2
매우 먹고 싶거나 갖고 싶어 계속 입맛을 다시거나 안달하다.
2
CÓ VẺ THÈM THUỒNG, CÓ VẺ THÈM KHÁT:
Do rất muốn ăn hay muốn có được mà liên tục chép môi hay bồn chồn.
-
3
곧 죽을 것처럼 숨이 끊어졌다 이어졌다 하는 소리가 계속 나다. 또는 그런 소리를 내다.
3
THỞ HỒNG HỘC, THỞ HỪ HỰ:
Tiếng thở phát ra đứt quãng như sắp chết. Hoặc phát ra âm thanh như vậy.
🌟
THÈM THUỒNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
보기에 탐스럽게.
1.
MỘT CÁCH BẮT MẮT, MỘT CÁCH ĐẸP MẮT:
Trông một cách thèm thuồng.
-
2.
음식이 매우 넉넉하여 먹음직하게.
2.
MỘT CÁCH NGON LÀNH:
Món ăn rất nhiều và ngon.
-
Tính từ
-
1.
보기에 탐스럽다.
1.
BẮT MẮT, ĐẸP MẮT:
Trông thèm thuồng.
-
2.
음식이 매우 넉넉하여 먹음직하다.
2.
NGON MẮT:
Món ăn rất nhiều và ngon.
-
Tính từ
-
1.
보기에 탐스러운 데가 있다.
1.
BẮT MẮT:
Trông có phần thèm thuồng.
-
2.
음식이 매우 넉넉하여 먹음직한 데가 있다.
2.
NGON LÀNH:
Món ăn rất nhiều và có phần ngon.